Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    điều hành (đặc biệt là trong kinh doanh)
    possess executive ability
    có khả năng điều hành
    hành pháp
    the executive branch of the Government
    ngành hành pháp của chính phủ
    the executive head of State
    người cầm đầu cơ quan hành pháp của một nước, tổng thống (Mỹ)
    Danh từ
    ban điều hành, ban quản trị; ủy viên ban điều hành, ủy viên ban quản trị
    ban quản trị đã ra quyết định về tương lai của công ty
    chấp hành; hành chính
    executive officer
    viên chức hành chính
    ngành hành pháp (của một chính phủ)