Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    sơ tán
    trẻ em được sơ tán về nông thôn khi thành thị bị ném bom
    rút khỏi
    the soldiers evacuate the area as the enemy advanced
    quân lính rút khỏi khu vực đó khi quân địch tiến công
    (+ of) bài xuất, thải ra (từ trong ruột)