Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
estrange
/i'streindʒ/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
estrange
/ɪˈstreɪnʤ/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Động từ
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
làm cho xa lánh, ly gián
they
never
see
their
estranged
daughter
họ không bao giờ gặp lại cô con gái của họ đã bị họ xa lánh
* Các từ tương tự:
estrangement
,
estranger
verb
-tranges; -tranged; -tranging
[+ obj] formal
to cause someone to be no longer friendly or close to another person or group - usually + from
His
political
beliefs
have
estranged
him
from
his
family
. -
often
used
as
(
be
)
estranged
They
are
estranged
from
their
children
.
an
estranged
couple
[=
a
married
couple
who
no
longer
live
together
]
her
estranged
husband
[=
her
husband
,
who
no
longer
lives
with
her
]
an
estranged
wife
[=
a
wife
who
no
longer
lives
with
her
husband
]
to cause someone to be no longer involved or connected with something - usually + from
This
decision
estranged
her
from
the
church
.
He
felt
estranged
from
his
past
life
.
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content