Danh từ
/'estimət/
sự ước lượng, sự ước tính
tôi có thể cho anh biết sơ qua số lượng gạch anh sẽ cần đến
bản dự trù giá cả (của thầu khoán)
sự đánh giá
tôi biết cô ta chưa rõ lắm để có thể đưa ra một sự đánh giá về năng lực của cô ta
Động từ
/'estimeit/
ước lượng, ước tính
chúng tôi ước lượng thu nhập của anh ta vào khoảng 8.000 bảng mỗi năm
bà ta ước tính công việc sẽ phải mất ba tháng
(+ for) dự trù chi phí
chúng tôi yêu cầu người xây dựng dự trù chi phí sửa chữa trần nhà