Danh từ
thiên thực (nhật thực, nguyệt thực)
nhật thực toàn phần (một phần)
(nghĩa bóng) sự bị lu mờ
sau một thời gian bị lu mờ, chị ta lại nổi tiếng trở lại
Động từ
che khuất (mặt trời, mặt trăng)
mặt trời bị [mặt trăng] che khuất một phần
át hẳn, làm lu mờ
anh ta bị lu mờ bên cạnh bà vợ mình, một người thông minh hơn anh nhiều