Động từ
quá khứ phân từ của do
xem do
Tính từ
(vị ngữ)
nấu chín
món khoai tây nấu chín chưa đấy?
xong, hoàn thành
công việc đã gần xong
(cách viết khác done for, done in) rất mệt
be the done thing
là thông lệ
dọn rượu sâm banh ra mời khách là một thông lệ khi có cưới xin
be have done with somebody (something)
cho xong đi, cho khỏi còn dính dấp với
ta hãy quét sơn thêm nửa giờ cho nó xong đi
over and done with
hoàn toàn chấm dứt
quan hệ của họ đã hoàn toàn chấm dứt
what is done cannot be undone
đã trót thì phải trét; bút sa gà chết