Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    quá khứ phân từ của do
    xem do
    Tính từ
    (vị ngữ)
    nấu chín
    are the potatoes done yet?
    món khoai tây nấu chín chưa đấy?
    xong, hoàn thành
    the job's nearly done
    công việc đã gần xong
    (cách viết khác done for, done in) rất mệt
    be the done thing
    là thông lệ
    dọn rượu sâm banh ra mời khách là một thông lệ khi có cưới xin
    be have done with somebody (something)
    cho xong đi, cho khỏi còn dính dấp với
    ta hãy quét sơn thêm nửa giờ cho nó xong đi
    over and done with
    hoàn toàn chấm dứt
    quan hệ của họ đã hoàn toàn chấm dứt
    what is done cannot be undone
    đã trót thì phải trét; bút sa gà chết

    * Các từ tương tự:
    donee