Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (không dùng ở thì tiếp diễn)
    không ưa, ghét
    I like cats but dislike dogs
    mình thích mèo nhưng không ưa chó
    Danh từ
    (+ of, for) sự không ưa, sự ghét
    have a dislike of (fordogs
    không thích chó
    (thường số nhiều) điều mình không ưa, điều mình ghét
    mọi người chúng ta đều có cái ta ưa và cái ta không ưa
    take a dislike to somebody (something)
    ghét ai (điều gì)
    I don't know whybut I took a strong dislike to him as soon as I saw him
    tôi không biết vì sao, nhưng mới thấy nó tôi đã ghét quá đi thôi