Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

destitute /'destitju:t/  /'destitu:t/

  • Tính từ
    thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực
    when he died his family was left destitute
    ông ta chết đi để lại gia đình trong cảnh túng thiếu
    destitute of
    (vị ngữ)
    thiếu, không có
    a hill destitute of trees
    đồi trọc không có cây cối
    những quan chức thiếu tình người thông thường

    * Các từ tương tự:
    destituteness