Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (vị ngữ)
    đã đựơc định trước, đã được định sẵn
    coming from a theatrical familyI was destined for a career on the stage
    xuất thân từ một gia đình kịch nghệ, nghề nghiệp của tôi đã được định sẵn là ở trên sàn diễn
    (+ for) trên đường đi tới (nơi nào đó)
    an aircraft destined for London
    chiếc máy bay trên đường tới Luân Đôn