Tính từ
được chỉ định, được bổ nhiệm (nhưng chưa chính thức nhận chức)
ambassador designate
đại sứ mới được bổ nhiệm (như người chưa trình quốc thư)
Động từ
chỉ định, định rõ
định rõ ranh giới của cái gì
chọn lựa, chọn
thành phố được chọn là khu vực phát triển
đặt tên, phong danh hiệu
chị ta được phong danh hiệu nữ vận động viên của năm nay