Danh từ
sự nhảy muá; sự khiêu vũ; điệu vũ
lượt nhảy
Tôi xin nhảy lượt tới, có được không ạ?
điệu nhạc khiêu vũ
điệu nhạc vũ [của dân] gipxi (ở Ấn Độ) chơi trên đàn vi-ô-lông
the dance
nghệ thuật muá; bộ môn muá
bà ta đã viết một cuốn sách về nghệ thuật muá
buổi hội khiêu vũ, vũ hội
tổ chức vũ hội ở đình làng
lead somebody a dance
xem lead
Động từ
nhảy, khiêu vũ, nhảy muá
tôi đã nhảy với cô ta suốt đêm
nhảy điều van
bập bềnh, rập rình
con thuyền bập bềnh trên sóng
lá rung rinh trong gió
tâng tâng
chị ta tâng tâng nhẹ đứa bé trong vòng tay quanh phòng
dance attendance [up] on somebody
theo bên cạnh và chiều ý (ai)
bà ta thích có người hầu theo bên cạnh
làm theo đòi hỏi của ai