Danh từ
vết nứt, vết rạn, vết nẻ
tiếng kêu răng rắc; tiếng nổ giòn (súng, sấm...); tiếng đét đét (roi da...)
quả đấm mạnh
một quả đấm mạnh vào đầu
lát, thoáng
chỉ một thoáng
cuộc nói chuyện vui, cuộc nói chuyện phiếm
tay giỏi, tay cừ khôi (cưỡi ngựa, đánh bài, chèo thuyền...)
(từ lóng) kẻ trộm; vụ nạy cửa ăn trộm, vụ đào ngạch ăn trộm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giọng vỡ tiếng
(số nhiều) tin tức
(từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác