Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

come-back /'kʌmbæk/  

  • Danh từ
    (thường số ít)
    sự trở lại (địa vị, phong độ… xưa)
    người diễn viên già trở lại sàn diễn một cách thành công sau hai mươi năm vắng bóng
    (khẩu ngữ) lời đáp lại (một nhận xét ác ý…)
    sự đền bù lại
    if you're not insured and you get burgledyou have no come-back
    nếu anh không mua bảo hiểm mà bị mất trộm thì anh sẽ không được đền bù đâu