Danh từ
đồng hồ (đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, không phải thứ đeo tay; đồng hồ chỉ số kilômét đường đã đi, số tiền khách phải trả ở xe tắc xi…)
đồng hồ vừa điểm ba giờ
một chiếc xe hơi cũ đồng hồ ghi là đã chạy 20,000 dặm
around (round) the clock
suốt ngày suốt đêm
các bác sĩ phẫu thuật làm việc suốt ngày suốt đêm để cứu mạng anh ta
beat the clock
xem beat
put the clock back
kéo trở lui, làm lùi lại
luật kiểm duyệt mới sẽ kéo lui thời gian lại 50 năm
put the clock (clocks) forward (back)
chỉnh đồng hồ cho nhanh lên (lùi lại) một tiếng (vào đầu (cuối) mùa hè, ở nhhững nước có giờ mùa hè mùa đông khác nhau):
tối nay nhớ vặn đồng hồ lùi lại [một tiếng]
work against the clock
làm việc chạy đua với thời gian
Động từ
bấm giờ (trong một cuộc chạy đua...)
clock something [up]
đạt được (thời gian, khỏang cách, tốc độ nào đó)
anh ấy chạy 100 mét mất 9.6 giây
xe ôtô của tôi đã chạy được 50,000 dặm
clock somebody one
(Anh, khẩu ngữ)
tống cho một cú vào mặt ai
nếu mày lặp lại điều đó, tao sẽ tống cho mày một cú vào mặt đấy
clock [somebody] in (on); clock [somebody] out (off); (từ Mỹ) punch [somebody] in (out)
chấm giờ đến làm (giờ nghỉ làm việc) của ai
công nhân thường nghỉ làm việc vào 5 giờ 30
cơ quan anh bắt đầu làm việc vào mấy giờ?
Danh từ
hình trang trí cạnh bít tất