Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    rửa tội; làm lễ rửa tội
    đặt tên thánh (cho ai)
    em bé được đặt tên thánh là Mary
    đặt tên (tàu khi hạ thủy)
    (nghĩa bóng, khẩu ngữ) dùng lần đầu
    let's have a drink to christen these new glasses!
    ta hãy nâng cốc để đánh dấu việc dùng mấy chiếc cốc này lần đầu đi

    * Các từ tương tự:
    Christendom, christening