Danh từ
mánh khoé (để) kiện tụng, mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện
(đánh bài) sắp bài không có bài chủ (bài brit)
Nội động từ
dùng mánh khoé để kiện tụng
Ngoại động từ
lừa, lừa gạt
lừa ai làm việc gì
lừa ai lấy vật gì
cãi vặt về (chi tiết...)