Danh từ
    
    người ứng cử, ứng cử viên
    
    thí sinh
    
    candidate for something
    
    người được đề cử
    
    
    
    công ty đang buộc phải giảm biên chế, và tôi e rằng rất có thể tôi là người được xếp vào số người dư thừa