Danh từ
trại; chỗ cắm trại
chúng tôi cắm trại bên cạnh hồ
a concentration camp
trại tập trung
doanh trại
doanh trại quân đội
phe phái
phe xã hội chủ nghĩa
carry the war into the enemy's camp
xem carry
have a foot in both camps
xem foot
strike camp
xem strike
Động từ
cắm trại, đóng trại; dựng trại
tối nay ta sẽ dựng trại ở đâu?
họ đã đóng trại trong rừng một tuần nay
(thường go camping) đi cắm trại nghỉ (ở nơi nào đó)
năm ngoái các em trai đi cắm trại nghỉ ở Hy Lạp
ở tạm
tôi đã ở tạm trên sàn nhà một người bạn trong hai tuần
Tính từ
(khẩu ngữ)
õng ẹo; màu mè, làm dáng (nói về đàn ông)
giọng õng ẹo
lọan dâm đồng giới
Danh từ
tính õng ẹo, tính làm dáng
sự trình diễn của cô ta hoàn toàn chỉ là làm dáng
Động từ
(khẩu ngữ)
camp it up
õng ẹo tỏ nết loạn dâm đồng giới
cường điệu một cách lố bịch