Động từ
(buried)
chôn, chôn cất, mai táng
ông ta đã chết và chôn hàng mấy năm rồi
(nói trại) bà ta đã tám mươi lăm và đã chôn ba đời chồng rồi
chôn vùi; vùi
ngôi nhà bị chôn vùi dưới một lớp tuyết mười bộ
thợ mỏ bị chôn sống khi đường hầm bị sụp
giấu đi, che lấp đi
bức thư của anh bị lấp dưới một chồng giấy tờ
chị ta úp tay vào mặt và khóc
xua đi, quên đi
đã đến lúc ta nên quên mối bất hòa giữa chúng ta và trở lại với những người bạn của nhau
bury something [in something]
cắm sâu vào
con sư tử cắm sâu răng vào cổ con linh dương
nàng vùi đầu vào cuốn sách nàng đang đọc
bury the hatchet
giảng hòa, làm lành
bury (hide) one's head in the sand
xem head
bury oneself in something
ẩn dật
ông ta sống ẩn dật ở vùng quê
miệt mài, vùi đầu vào
buổi tối anh ta vùi đầu vào sách