Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
baton
/'bætn;'bætɒn/
/Mỹ bə'tɒn/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
baton
/bəˈtɑːn/
/Brit ˈbæˌt{scriptainv}n/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Danh từ
(cách viết khác truncheon) dùi cui (cảnh sát)
que chỉ huy (của nhạc trưởng)
gậy chỉ huy của thống chế
gậy chuyền tay (chạy tiếp sức)
gậy chỉ huy đội trống
noun
plural -tons
[count] a thin stick that is used by a music conductor to lead a band or orchestra
a long thin stick with a ball at one end or both ends that is carried by someone who performs with or leads a marching band
The
majorette
twirled
the
baton.
nightstick
a
policeman's
baton
a stick that is passed from one runner to the next runner in a relay race
They
practiced
passing
the
baton.
One
of
the
runners
dropped
the
baton. -
sometimes
used
figuratively
The
chef
recently
passed
the
baton [=
gave
the
job
and
responsibility
that
had
been
hers
]
to
her
young
assistant
.
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content