Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
attune
/ə'tju:n/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
attune
/əˈtuːn/
/Brit əˈtjuːn/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Động từ
(thường ở dạng bị động)
làm cho hợp với, làm cho quen với
we
(
our
ears
)
are
becoming
attuned
to
the
noise
of
the
new
factory
nearby
[tai] chúng tôi đã trở nên quen với tiếng ồn của nhà máy mới ở gần bên
verb
-tunes; -tuned; -tuning
[+ obj] :to cause (a person, company, etc.) to have a better understanding of what is needed or wanted by a particular person or group - usually + to
It
is
important
to
attune
the
company
to
the
needs
of
its
customers
. -
often
used
as
(
be
)
attuned
The
company
is
attuned
to
the
needs
of
its
customers
.
He
is
more
attuned
to
the
political
climate
of
the
region
.
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content