Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Ngoại động từ
    (pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản
    làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự...)
    nhiễm (bệnh)
    (từ cổ,nghĩa cổ) buộc tội, kết tội, tố cáo
    Danh từ
    (từ cổ,nghĩa cổ) vết nhơ, vết hoen ố