Động từ
lên tới
chi phí lên tới 2.00 bảng
lượng thông tin chúng tôi thu thập được chẳng có là bao
bằng, có khác gì
những điều anh nói có khác gì một lời buộc tội trực tiếp
amount to (come to, be) the same thing
xem same
Danh từ
tổng số; tổng giá trị
một hóa đơn tính tổng số tiền
số lượng
một số lượng lớn công việc
any amount of something
số lượng nhiều bao nhiêu cũng được
giúp đỡ bao nhiêu nó cũng nhận hết