Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Định từ
    (dùng với danh từ)
    một ít
    một ít sữa
    cái đó đã gây ra không ít lẫn lộn
    Đại từ
    một ít; một phần nhỏ
    nhiều đồ ăn nhưng tôi chỉ ăn một ít
    một phần nhỏ cuộc trò chuyện là bàn về chính trị
    after (for) a little
    [sau] một lúc
    chỉ sau một lúc là nó đứng dậy và bỏ đi
    Phó từ
    hơi, có phần
    giầy này hơi rộng đối với tôi