Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (Kinh tế) Vốn (tư bản) khả biến
    Trong học thuyết của C.Mác, vốn khả biến ám chỉ phần vốn, đại diện bởi sức lao động, mà làm thay đổi giá trị trong quá trình sản xuất