Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (kinh tế) Hiệu ứng thay thế
    Tác động đối với cầu về một hàng hoá nào đó khi có một sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá đó với giả thiết thu nhập thực tế không đổi. Hiệu ứng thay thế luôn luôn âm, nghĩa là khi giá cả tăng thì lượng cầu giảm

    * Các từ tương tự:
    Substitution effect of wages