Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (kinh tế) Thoả thuận xã hội
    Một thoả thuận không thống nhất (thường mang tính giả thiết hoặc tưởng tượng) giữa tất cả các cá nhân tạo nên một xã hội liên quan tới những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho xã hội vận động