Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (Kinh tế) Đồng tiền dự trữ
    Là tên gọi được đặt cho một ĐỒNG TIỀN nước ngoài mà một chính phủ sãn sàng giữ làm một phần dự trữ của mình; số tiền này được sử dụng để tài trợ cho thương mại quốc tế