Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

Precautionary unemployment   

  • (Kinh tế) Thất nghiệp phòng ngừa
    Cũng còn gọi là thất nghiệp chờ việc. Một yếu tố của thất nghiệp dai dẳng, được xuất hiện khi tính chất của nhiệm vụ công việc hoặc hình thức của hợp đồng lao động bắt buộc người công nhân khi nhận một công việc nào đó không tranh thủ nhận được một công việc mà một thời gian sau mới xuất hiện