Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

Precautionary motive   

  • (Kinh tế) Động cơ dự phòng
    Một trong những động cơ giữ tiền đó là dự phòng để chi phí cho các tình huống xảy ra ngoài dự kiến nếu không có khoản dự phòng thì việc chuyển đổi của cải từ một dạng không phải là tiền mặt có thể gây ra phí chuyển đổi lớn và gây mất nhiều thì giờ