Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (Kinh tế) Liên doanh
    Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
    công ty liên doanh

    * Các từ tương tự:
    Joint venture in European Countries