Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (Kinh tế) Công suất dư; công suất thừa; Thừa năng lực, thừa công suất
    Nói một cách chặt chẽ, khi một doanh nghiệp được coi là sản xuất thừa năng lực là khi mức SẢN LƯỢNG được sản xuất ra thấp hơn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình thấp nhất

    * Các từ tương tự:
    Excess capacity theory