Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (Kinh tế) Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần
    Là tình trạng lạm phát trong đó mức chung của giá cả tăng lên chậm nhưng liên tục, có thể do tăng TỔNG CẦU (Xem DEMAND-PULL INFLATION, COST-PUSH INFLATION)